Chi Tiết Sản Phẩm
Bạn đang phân vân không biết máy in mã vạch loại nào tốt nhất hiện nay. Bạn cần biết rằng máy in mã vạch tốt nhất là loại máy in phù hợp với nhu cầu của bạn. Bài viết sau của DACO sẽ tư vấn cho bạn kinh nghiệm lựa chọn máy in mã vạch tốt nhất theo nhu cầu sử dụng nhé.
Chọn máy in mã vạch loại nào tốt là một câu hỏi khó cho người không chuyên, chưa có kinh nghiệm nhiều khi mua máy in. Điều đầu tiên quan trọng nhất khi chọn máy in mã vạch là bạn phải xác định được các nhu cầu của mình. Có 3 loại máy in mã vạch nói chung với phần lớn đặc điểm như sau:
Lưu ý: Thông tin trong bảng trên dựa trên phần lớn các sản phẩm đại diện cho 3 loại máy. Để được tư vấn loại máy chính xác nhất với nhu cầu của bạn, hãy liên hệ DACO qua hotline 0904.270.880 để được tư vấn miễn phí nhé!
Loại máy |
Cầm tay |
Để bàn |
Công nghiệp |
Hình ảnh minh họa |
![]() |
![]() |
![]() |
Kích thước nhãn in tối đa |
Nhỏ (dưới 80mm) |
Trung bình (dưới 110mm) |
Lớn. Có loại hỗ trợ kích thước lớn nhất hiện nay là A4 (220mm) |
Đối tượng |
Thường xuyên phải di chuyển |
Văn phòng, siêu thị hoặc các cửa hàng nhỏ lẻ |
Dây chuyền sản xuất với số lượng in hàng loạt cực lớn |
Công suất in |
Dưới 3.000 nhãn/ ngày |
Trên 3.000 nhãn/ ngày. (Cần nghỉ ngơi giữa các lần in) |
Trên 10.000 nhãn/ ngày (có thể hoạt động 24/7) |
Công nghệ in nhiệt - Trực tiếp: Tem nhãn có sẵn mực nhưng dễ bị mờ. - Gián tiếp: cần có mực riêng, chi phí đắt hơn. |
Chủ yếu là trực tiếp (do kích thước máy nhỏ không có diện tích chứa mực) |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Tốc độ in tối đa (1ips = 25.4mm/s) |
2 ips - 4 ips |
6 ips - 8 ips |
Có loại lên đến 14 ips |
Chiều dài cuộn nhãn trung bình |
20 - 30 mét |
50 mét |
150 mét |
Độ phân giải đầu in (càng cao càng sắc nét) |
203 dpi |
203-300 dpi |
203-300-600 dpi |
Chất liệu in chủ yếu |
Tem giấy decal |
Tem giấy decal / Nhựa PVC / Vải / Da / Nilon… |
Tem giấy decal / Nhựa PVC / Vải / Da / Nilon… |
Khoảng giá trung bình |
1.000.000 - 5.000.000Đ |
4.000.000 - 8.000.000Đ |
17.000.000Đ trở lên |
Từ bảng trên bạn đã có thể tạm thời xác định được chiếc máy in mã vạch mình cần như sau:
Để cung cấp thêm kiến thức về thị trường máy in mã vạch cho các bạn, DACO xin liệt kê top 10 thương hiệu máy in mã vạch từ cao cấp tới bình dân để các bạn tham khảo và chọn lựa nhé.
Thương hiệu |
Đặc điểm |
Phân khúc |
Toshiba (Nhật Bản) |
|
Cao cấp |
(Mỹ) |
|
Cao cấp |
(Nhật Bản) |
|
Cao cấp |
Datamax (Mỹ) |
|
Cao cấp |
Godex (Đài Loan) |
|
Trung bình đến cao cấp |
TSC (Đài Loan) |
|
Trung bình đến cao cấp |
(Mỹ) |
|
Trung bình đến cao cấp |
Bixolon (Hàn Quốc) |
|
Giá rẻ |
Citizen (Đài Loan) |
|
Giá rẻ |
Xprinter (Trung Quốc) |
|
Giá rẻ |
Tiếp theo DACO sẽ giới thiệu với các bạn các tiêu chí lựa chọn và 1 số model tốt nhất với khoảng giá của từng loại máy nhé.
Lưu ý: Khoảng giá đưa ra có thể thay đổi do các biến động thời gian cũng như các tùy chọn phụ kiện đi kèm theo máy. Liên hệ DACO để có thông tin chính xác nhất nhé.
Máy in mã vạch cầm tay phù hợp với đối tượng thường xuyên phải vừa di chuyển vừa in tem nhãn như nhân viên giao nhận, nhân viên kho trong quá trình kiểm kê kho hàng thực tế, có thể thiết kế thêm dây đeo bên hông tiện lợi. Tiêu chí để chọn máy in mã vạch cầm tay tốt gồm có:
DACO xin giới thiệu top 6 model máy in mã vạch cầm tay tốt nhất hiện nay:
Model |
Hình ảnh |
Công nghệ in |
Khổ giấy tối đa |
Dung lượng pin |
Tốc độ in tối đa |
Brother PT-E110(1.000.000 - 2.000.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
12mm |
Pin AAA x 6. Adapter 220VAC – 9VDC |
20mm/s. 180dpi |
Bixolon SPP-R200G(2.000.000 - 3.000.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
57mm |
7.4v = 1200mAh |
80mm/s |
Xprinter XP-P324B(2.000.000 - 4.000.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
80mm |
2600mAh |
70mm/s |
Brother TD-2020(4.800.000 - 5.500.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
63mm |
Bộ sạc AC, PA-BT-4000LI |
152mm/s |
TSC Alpha 3R(4.000.000 - 7.000.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
80mm |
2500mAh |
102mm/s |
Citizen CMP-20II(5.000.000 - 7.000.000) |
![]() |
Truyền nhiệt trực tiếp |
48mm |
li-ion 1800mAh |
80mm/s |
Nhìn chung các thương hiệu máy in mã vạch kiểu để bàn thường có trọng lượng từ 2 kg cho đến 4 kg. Chính vì trọng lượng, kích thước nhỏ nên sản phẩm có thể di chuyển vị trí dễ dàng, không tốn kém diện tích. Tiêu chí lựa chọn máy in mã vạch để bàn tốt gồm các tiêu chí chính:
Sau đây là top 10 model máy in mã vạch để bàn thông dụng nhất hiện nay cho bạn lựa chọn:
Model |
Hình ảnh |
Khổ giấy in tối đa |
Độ phân giải |
Tốc độ in tối đa |
Công nghệ in |
XPrinter XP-350B(1.500.000 - 3.000.000) |
![]() |
82mm |
203 dpi |
127 mm/s |
In nhiệt trực tiếp |
TSC TE200(3.000.000 - 5.000.000) |
![]() |
108mm |
203 dpi |
152 mm/s |
In nhiệt trực tiếp |
Godex G500(3.000.000 - 5.000.000) |
![]() |
108mm |
203 dpi |
127 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Godex EZ120(3.000.000 - 4.000.000) |
![]() |
108mm |
203 dpi |
102 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Honeywell PC42D(4.000.000 - 6.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi |
100 mm/s |
In nhiệt trực tiếp |
Brother QL-800(4.000.000 - 5.000.000) |
![]() |
62mm |
300 dpi |
110 mm/s |
In nhiệt trực tiếp |
Brother TD-4410D(8.000.000 - 9.000.000) |
![]() |
108mm |
203 dpi |
203mm/s |
In nhiệt trực tiếp |
Zebra GT800(4.000.000 - 6.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi |
127 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra GK420T(7.000.000 - 9.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi |
127 mm/s |
In nhiệt gián tiếp |
Bixolon TX403 G(5.000.000 - 7.000.000) |
![]() |
112mm |
300 dpi |
127 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Với dòng máy để bàn là dòng máy được dùng phổ biến nhất thì có rất nhiều loại máy với nhiều mức giá và tiêu chí cho bạn lựa chọn. Tiêu biểu là các model thuộc các hãng Brother, Zebra, Honeywell. Hãy tùy thuộc vào kích thước và chất lượng nhãn cần đạt được để chọn loại máy với độ phân giải, công nghệ in phù hợp bạn nhé. Nếu thấy vẫn còn quá nhiều băn khoăn, đừng quên DACO luôn sẵn sàng tư vấn bạn nhé!
Máy in mã vạch công nghiệp có vỏ kim loại rất chắc chắn và bền. Kết cấu khung sườn bằng thép chắc chắn nhưng nhìn cũng rất hiện đại, Nặng trung bình ít nhất hơn 10kg. Chống chịu được tác động từ những nơi bụi bẩn, có sự va chạm nhiều với độ bền cao, ít hỏng vặt. Chọn mua máy in mã vạch công nghiệp cần chú ý các điểm sau:
Dưới đây là top 10 model máy in mã vạch công nghiệp với chất lượng đã được khẳng định mà DACO đã tổng hợp dành cho các bạn.
Model |
Hình ảnh |
Khổ giấy in tối đa |
Độ phân giải |
Tốc độ in tối đa |
Công nghệ in |
Honeywell/ Intermec PM43(20.000.000 - 50.000.000) |
![]() |
108mm |
203 dpi - 300 dpi - 406 dpi |
12 ips = 305 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra ZT410(17.000.000 - 31.000.0000) |
![]() |
110mm |
203 dpi - 300 dpi - 600 dpi |
14 ips = 356 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra ZT230(13.000.000 - 18.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi - 300 dpi |
6 ips = 152 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra 105SL(28.000.000 - 41.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi - 300 dpi |
12 ips = 305 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra 110Xi4(60.000.000 - 90.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi - 300 dpi - 600 dpi |
14 ips = 356 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Zebra 220Xi4(120.000.000 - 150.000.000) |
![]() |
216mm (lớn nhất hiện nay) |
203 dpi - 300 dpi - 600 dpi |
10 ips = 254 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Sato CL4NX(28.000.000 - 48.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi - 305 dpi - 609 dpi |
10 ips = 254 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Sato CL6NX(67.000.000) |
![]() |
167mm |
203 dpi - 305 dpi |
10 ips = 254 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Toshiba B-EX4T1(23.000.000 - 25.000.000) |
![]() |
120mm |
203 dpi - 305 dpi |
14 ips = 356 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Datamax I-Class I-4212E(20.000.000 - 30.000.000) |
![]() |
104mm |
203 dpi - 300 dpi |
12 ips = 305 mm/s |
In nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Từ bảng trên có thể thấy, đối với dòng máy in mã vạch công nghiệp thì thông dụng nhất là các sản phẩm của hãng Zebra vì mức giá tầm trung, đa dạng mẫu mã cho khách hàng lựa chọn tùy thuộc nhu cầu.
Giờ thì bạn đã biết mình nên mua máy in mã vạch loại nào rồi đúng không nào? Tuy nhiên khi đã chọn cho mình được 1 model máy in mã vạch ưng ý, bạn cần cân nhắc thêm các yếu tố sau để có được sản phẩm phù hợp nhất nhé:
4.1. Thương hiệu
4.2. Kích thước nhãn in
4.3. Linh kiện, phụ kiện, phần mềm máy in
4.4. Độ phân giải đầu in
4.5 Nhà phân phối và Chế độ bảo hành
Hi vọng bài viết trên của DACO đã phần nào giải đáp băn khoăn cho câu hỏi “máy in mã vạch nào tốt” của bạn. Giờ bạn đã có thể biết được mình nên mua máy in mã vạch loại nào rồi đúng không nào? DACO chuyên cung cấp các loại máy in mã vạch chính hãng và là chuyên gia về giải pháp ứng dụng mã vạch trong quản lý sản xuất. Với uy tín 12 năm trong ngành tự động hóa và các kỹ sư có nhiều năm kinh nghiệm, hãy liên hệ DACO để được tư vấn
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com