Chi Tiết Sản Phẩm
Cảm biến an toàn Autonics SFL14-111 là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng cần độ tin cậy cao trong việc phát hiện. Với thiết kế tinh tế và công nghệ tiên tiến, sản phẩm này đảm bảo khả năng phát hiện chính xác ở cả chế độ ngắn lẫn dài. Chế độ ngắn có khoảng cách phát hiện từ 0,2 đến 5 mét, trong khi chế độ dài mở rộng tới 10 mét, giúp linh hoạt trong nhiều tình huống sử dụng khác nhau. Đặc biệt, khả năng phát hiện được tối ưu hóa với kích thước 14mm, cho phép sản phẩm này nhận diện những vật thể nhỏ như ngón tay một cách hiệu quả.
SFL14-111 không chỉ cung cấp tín hiệu ổn định mà còn cho phép kết nối nhiều bộ cảm biến với nhau, mở rộng khả năng ứng dụng cho các hệ thống phức tạp. Sản phẩm là giải pháp hoàn hảo cho các ngành công nghiệp yêu cầu sự an toàn và chính xác trong môi trường làm việc.
Tiến hành kiểm tra và giám sát an toàn trong nhà máy sản xuất.
Sử dụng trong các ứng dụng tự động hóa để phát hiện sự hiện diện của người hay vật thể nhanh chóng.
Các hệ thống cảnh báo an toàn trong ngành công nghiệp, nơi cần phát hiện sớm những nguy cơ.
Kết nối tối đa 3 bộ cảm biến để tạo thành hệ thống phát hiện đa điểm hiệu quả.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Loại phát hiện | Loại thu phát |
Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (855 nm) |
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) | Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu. |
Khoảng cách phát hiện | Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt) |
Chế độ ngắn | 0,2 đến 5 m |
Long mode | 0,2 đến 10 m |
Khả năng phát hiện | Ø 14 mm (ngón tay) |
Khoảng cách phát hiện | Vật thể mờ đục |
Chiều cao bảo vệ | 1008 mm |
Số tia sáng | 111 |
Khoảng cách giữa các trục quang | 9mm |
Kết nối dạng nối tiếp | Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia) |
Nguồn cấp | 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%) |
Dòng tiêu thụ | Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA |
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD | NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω |
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) | NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) |
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) | Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA |
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Các chức năng liên quan đến an toàn | Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải |
Chức năng chung | Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa |
Các chức năng khác | Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2) |
Loại đồng bộ hóa | Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485 |
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC) |
Khả năng chống ồn | Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=) |
Độ bền điện môi | 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút |
Rung động | Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z |
Va chạm | 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần |
Môi trường_Ánh sáng xung quanh | Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx, Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx (ánh sáng nhận) |
Nhiệt độ xung quanh | -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
Độ ẩm môi trường | 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation) |
Cấu trúc bảo vệ | IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN) |
Chất liệu | Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn |
Tiêu chuẩn quốc tế | UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com