Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Danh Mục Sản Phẩm

Cảm biến an toàn Autonics SFL14-15

Mã Sản Phẩm
: SFL14-15
Tên Sản Phẩm
: Cảm biến an toàn Autonics SFL14-15
Danh Mục
: Cảm biến an toàn
Thương Hiệu
: SFL Series
Giá

: Liên Hệ



Model SFL14-15 với khả năng phát hiện kết nối tối đa 3 bộ, khoảng cách từ 0,2 đến 10 m, phù hợp cho nhiều ứng dụng chính xác.

Chi Tiết Sản Phẩm


Mục Lục

Cảm biến an toàn Autonics SFL14-15 được thiết kế đặc biệt để cung cấp sự an toàn tối ưu trong các môi trường làm việc khác nhau. Với khả năng phát hiện đa dạng trong chế độ ngắn và dài, sản phẩm này có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của người sử dụng. Khoảng cách phát hiện trong chế độ ngắn dao động từ 0,2 đến 5 mét, trong khi chế độ dài mở rộng đến 10 mét, cho phép người dùng linh hoạt trong việc lắp đặt. Đặc biệt, cảm biến có khả năng phát hiện các vật thể nhỏ với kích thước chỉ 14 mm, mang lại sự chính xác cao trong việc ngăn chặn các rủi ro không mong muốn. Bên cạnh đó, khả năng kết nối tối đa 3 bộ với khả năng phát hiện lên tới 300 tia sáng làm cho SFL14-15 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng phức tạp.
Sản phẩm không chỉ an toàn mà còn dễ dàng cài đặt và sử dụng, giúp nâng cao hiệu quả làm việc và bảo đảm quy trình sản xuất diễn ra một cách trơn tru.

Ứng dụng sản phẩm SFL14-15

  • Được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất để phát hiện sự hiện diện của sản phẩm hoặc ngăn chặn sự va chạm giữa các thiết bị.

  • Có thể lắp đặt trong các khu vực có yêu cầu an toàn cao như nhà máy chế biến thực phẩm, nơi cần đảm bảo sản phẩm không bị mắc kẹt.

  • Hỗ trợ trong việc giám sát và tự động hóa quy trình, giúp giảm thiểu rủi ro con người trong các môi trường làm việc nguy hiểm.

  • Sử dụng trong các ứng dụng kiểm soát ra vào, đảm bảo an ninh cho các khu vực nhạy cảm.

Thông số kỹ thuật An toàn SFL14-15

Thông số Chi tiết
Loại phát hiện Loại thu phát
Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (855 nm)
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu.
Khoảng cách phát hiện Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt)
Chế độ ngắn 0,2 đến 5 m
Long mode 0,2 đến 10 m
Khả năng phát hiện Ø 14 mm (ngón tay)
Khoảng cách phát hiện Vật thể mờ đục
Chiều cao bảo vệ 144 mm
Số tia sáng 15
Khoảng cách giữa các trục quang 9mm
Kết nối dạng nối tiếp Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia)
Nguồn cấp 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%)
Dòng tiêu thụ Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn)
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
Các chức năng liên quan đến an toàn Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải
Chức năng chung Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa
Các chức năng khác Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2)
Loại đồng bộ hóa Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC)
Khả năng chống ồn Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=)
Độ bền điện môi 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút
Rung động Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z
Va chạm 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần
Môi trường_Ánh sáng xung quanh Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx,
Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx
(ánh sáng nhận)
Nhiệt độ xung quanh -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Độ ẩm môi trường 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation)
Cấu trúc bảo vệ IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN)
Chất liệu Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn
Tiêu chuẩn quốc tế UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3)

Mua An toàn SFL14-15 chính hãng ở đâu?

Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam

Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...

Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.


Sản Phẩm Liên quan

Tin Mới

Sản Phẩm Nổi Bật