Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Danh Mục Sản Phẩm

Cảm biến an toàn Autonics SFL14-79

Mã Sản Phẩm
: SFL14-79
Tên Sản Phẩm
: Cảm biến an toàn Autonics SFL14-79
Danh Mục
: Cảm biến an toàn
Thương Hiệu
: SFL Series
Giá

: Liên Hệ



Công tắc SFL14-79 nổi bật với khả năng phát hiện ngắn 0,2-5 m và dài 0,2-10 m, cùng khả năng kết nối tối đa 3 bộ.

Chi Tiết Sản Phẩm


Mục Lục

Cảm biến an toàn Autonics SFL14-79 là một thiết bị hiện đại được thiết kế để đảm bảo an toàn trong các ứng dụng công nghiệp. Với khả năng phát hiện độ dài từ 0,2 đến 10 mét, sản phẩm này cung cấp sự linh hoạt trong nhiều môi trường khác nhau. Chế độ phát hiện có thể điều chỉnh giúp người dùng dễ dàng cài đặt theo yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Đáng chú ý, cảm biến này có khả năng phát hiện các vật thể nhỏ với đường kính chỉ 14 mm, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các tình huống cần độ chính xác cao. Ngoài ra, sản phẩm còn hỗ trợ kết nối nối tiếp, cho phép kết nối tối đa 3 bộ cảm biến, giúp tăng cường khả năng giám sát và an toàn.

Ứng dụng sản phẩm SFL14-79

Cảm biến an toàn SFL14-79 có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Giám sát an toàn trong các dây chuyền sản xuất tự động.
  • Bảo vệ người lao động khỏi tai nạn trong các khu vực nguy hiểm.
  • Kiểm soát và phát hiện vật thể trong các ứng dụng robot công nghiệp.
  • Ứng dụng trong các thiết bị tự động hóa nơi yêu cầu độ chính xác cao.
  • Cải thiện an toàn tại các cổng và lối ra vào trong các nhà máy và kho bãi.

Thông số kỹ thuật An toàn SFL14-79

Thông số Chi tiết
Loại phát hiện Loại thu phát
Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (855 nm)
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu.
Khoảng cách phát hiện Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt)
Chế độ ngắn 0,2 đến 5 m
Long mode 0,2 đến 10 m
Khả năng phát hiện Ø 14 mm (ngón tay)
Khoảng cách phát hiện Vật thể mờ đục
Chiều cao bảo vệ 720 mm
Số tia sáng 79
Khoảng cách giữa các trục quang 9mm
Kết nối dạng nối tiếp Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia)
Nguồn cấp 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%)
Dòng tiêu thụ Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn)
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
Các chức năng liên quan đến an toàn Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải
Chức năng chung Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa
Các chức năng khác Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2)
Loại đồng bộ hóa Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC)
Khả năng chống ồn Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=)
Độ bền điện môi 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút
Rung động Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z
Va chạm 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần
Môi trường_Ánh sáng xung quanh Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx,
Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx
(ánh sáng nhận)
Nhiệt độ xung quanh -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Độ ẩm môi trường 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation)
Cấu trúc bảo vệ IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN)
Chất liệu Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn
Tiêu chuẩn quốc tế UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3)

Mua An toàn SFL14-79 chính hãng ở đâu?

Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam

Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...

Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.


Sản Phẩm Liên quan

Tin Mới

Sản Phẩm Nổi Bật