Chi Tiết Sản Phẩm
Cảm biến an toàn Autonics SFL14-87 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và tin cậy cao trong việc phát hiện đối tượng. Với hai chế độ phát hiện ngắn và dài, thiết bị này cho phép người dùng điều chỉnh khoảng cách giữa các cảm biến, từ 0,2 đến 5 mét cho chế độ ngắn và lên đến 10 mét cho chế độ dài. Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng hoạt động trong nhiều tình huống khác nhau mà còn tối ưu hóa hiệu suất trong việc bảo vệ an toàn cho người lao động và thiết bị. Thêm vào đó, khả năng phát hiện tốt với đường kính chỉ 14 mm giúp cảm biến này nhận diện rất chính xác những đối tượng nhỏ bé như ngón tay. Thiết kế kết nối nối tiếp tối đa 3 bộ cho phép mở rộng khả năng phát hiện lên đến 300 tia, đáp ứng tốt cho những yêu cầu khắt khe nhất trong công nghiệp.
Phát hiện và cảnh báo nguy hiểm trong môi trường công nghiệp, giúp bảo vệ người lao động khỏi những sự cố không mong muốn.
Được sử dụng trong các dòng máy tự động để đảm bảo an toàn khi máy hoạt động, tránh va chạm và tai nạn.
Ứng dụng trong hệ thống tự động hóa, nơi cần kiểm soát và giám sát các đối tượng di chuyển.
Phát hiện vật thể trong các dây chuyền sản xuất, đảm bảo quy trình làm việc liên tục và an toàn.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Loại phát hiện | Loại thu phát |
Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (855 nm) |
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) | Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu. |
Khoảng cách phát hiện | Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt) |
Chế độ ngắn | 0,2 đến 5 m |
Long mode | 0,2 đến 10 m |
Khả năng phát hiện | Ø 14 mm (ngón tay) |
Khoảng cách phát hiện | Vật thể mờ đục |
Chiều cao bảo vệ | 792 mm |
Số tia sáng | 87 |
Khoảng cách giữa các trục quang | 9mm |
Kết nối dạng nối tiếp | Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia) |
Nguồn cấp | 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%) |
Dòng tiêu thụ | Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA |
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD | NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω |
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) | NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) |
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) | Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA |
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Các chức năng liên quan đến an toàn | Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải |
Chức năng chung | Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa |
Các chức năng khác | Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2) |
Loại đồng bộ hóa | Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485 |
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC) |
Khả năng chống ồn | Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=) |
Độ bền điện môi | 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút |
Rung động | Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z |
Va chạm | 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần |
Môi trường_Ánh sáng xung quanh | Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx, Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx (ánh sáng nhận) |
Nhiệt độ xung quanh | -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
Độ ẩm môi trường | 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation) |
Cấu trúc bảo vệ | IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN) |
Chất liệu | Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn |
Tiêu chuẩn quốc tế | UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com