Chi Tiết Sản Phẩm
Cảm biến an toàn Autonics SFL20-48 là giải pháp tối ưu cho việc đảm bảo an toàn trong các ứng dụng công nghiệp. Với khả năng phát hiện chính xác và linh hoạt, sản phẩm hỗ trợ hai chế độ hoạt động: chế độ ngắn từ 0,2 đến 8 mét và chế độ dài từ 0,2 đến 15 mét. Điều này giúp người sử dụng có thể điều chỉnh phù hợp với môi trường làm việc và yêu cầu cụ thể. Nổi bật với khả năng phát hiện đối tượng có đường kính lên đến 20 mm, SFL20-48 mang lại hiệu suất và tin cậy cao. Ngoài ra, với số tia sáng lên đến 48 và khoảng cách giữa các trục quang chỉ 15mm, cảm biến này đảm bảo phát hiện hiệu quả ngay cả trong không gian chật hẹp. Kết nối dạng nối tiếp cho phép tối đa 3 bộ, giúp tối ưu hóa quy trình làm việc mà vẫn đảm bảo độ nhạy cao. Autonics SFL20-48 thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một cảm biến an toàn đáng tin cậy và hiệu quả.
Cảm biến SFL20-48 có thể được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất để đảm bảo an toàn cho công nhân và máy móc.
Sản phẩm thích hợp cho các ứng dụng tự động hóa trong môi trường công nghiệp, nơi mà việc phát hiện vị trí và sự hiện diện của đối tượng là rất quan trọng.
Với độ chính xác cao, cảm biến này có thể ứng dụng trong băng chuyền, thiết bị phân loại và nhiều hệ thống tự động khác.
Được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và kết nối, SFL20-48 hỗ trợ nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu rủi ro tai nạn lao động.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Loại phát hiện | Loại thu phát |
Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (855 nm) |
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) | Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu. |
Khoảng cách phát hiện | Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt) |
Chế độ ngắn | 0,2 đến 8 m |
Long mode | 0,2 đến 15 m |
Khả năng phát hiện | Ø 20 mm (tay) |
Khoảng cách phát hiện | Vật thể mờ đục |
Chiều cao bảo vệ | 723 mm |
Số tia sáng | 48 |
Khoảng cách giữa các trục quang | 15mm |
Kết nối dạng nối tiếp | Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia) |
Nguồn cấp | 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%) |
Dòng tiêu thụ | Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA |
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD | NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω |
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) | NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) |
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) | Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA |
Mạch bảo vệ | Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra |
Các chức năng liên quan đến an toàn | Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải |
Chức năng chung | Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa |
Các chức năng khác | Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2) |
Loại đồng bộ hóa | Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485 |
Điện trở cách điện | Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC) |
Khả năng chống ồn | Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=) |
Độ bền điện môi | 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút |
Rung động | Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z |
Va chạm | 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần |
Môi trường_Ánh sáng xung quanh | Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx, Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx (ánh sáng nhận) |
Nhiệt độ xung quanh | -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ) |
Độ ẩm môi trường | 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation) |
Cấu trúc bảo vệ | IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN) |
Chất liệu | Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn |
Tiêu chuẩn quốc tế | UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com