Trải Nghiệm Nổ Hũ Tại 58win

Danh Mục Sản Phẩm

Cảm biến an toàn Autonics SFL30-66

Mã Sản Phẩm
: SFL30-66
Tên Sản Phẩm
: Cảm biến an toàn Autonics SFL30-66
Danh Mục
: Cảm biến an toàn
Thương Hiệu
: SFL Series
Giá

: Liên Hệ



Công tắc SFL30-66 có khả năng phát hiện linh hoạt với chế độ ngắn (0,2-8 m) và dài (0,2-15 m), cùng 66 tia sáng và kết nối tối đa 3 bộ.

Chi Tiết Sản Phẩm


Mục Lục

Cảm biến an toàn Autonics SFL30-66 là một giải pháp tuyệt vời cho việc bảo vệ an toàn trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Với khả năng phát hiện chính xác và đáng tin cậy, SFL30-66 có thể hoạt động trong cả chế độ ngắn và dài, mang lại sự linh hoạt tối ưu cho người sử dụng. Chế độ ngắn cho phép phát hiện trong khoảng cách từ 0,2 đến 8 mét, trong khi chế độ dài có thể lên tới 15 mét. Thiết bị không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao mà còn dễ dàng tích hợp vào nhiều hệ thống khác nhau. Với độ nhạy cao và sự ổn định trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt, SFL30-66 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sự chính xác tối đa trong việc phát hiện và bảo vệ.
Bên cạnh đó, cảm biến được thiết kế để hỗ trợ kết nối dạng nối tiếp cho tối đa 3 bộ, cho phép lên đến 300 tia sáng, giúp nâng cao tính khả thi và tiện lợi khi triển khai trong các giải pháp tự động hóa công nghiệp.

Ứng dụng sản phẩm SFL30-66

  • Bảo vệ an toàn cho người lao động trong các khu vực công nghiệp nơi có máy móc đang hoạt động.

  • Giám sát và cảnh báo khi có sự xâm nhập vào khu vực an toàn được xác định trước.

  • Ứng dụng trong hệ thống tự động hóa, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và an toàn.

  • Tích hợp vào dây chuyền sản xuất để đảm bảo yêu cầu an toàn tối đa trong quá trình vận hành.

Thông số kỹ thuật An toàn SFL30-66

Thông số Chi tiết
Loại phát hiện Loại thu phát
Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại (855 nm)
Góc khẩu độ hiệu quả (EAA) Trong phạm vi ± 2,5 ° khi khoảng cách phát hiện lớn hơn 3 m đối với cả bộ phát và bộ thu.
Khoảng cách phát hiện Chế độ Ngắn - Dài (công tắc cài đặt)
Chế độ ngắn 0,2 đến 8 m
Long mode 0,2 đến 15 m
Khả năng phát hiện Ø 30 mm (cánh tay)
Khoảng cách phát hiện Vật thể mờ đục
Chiều cao bảo vệ 1643 mm
Số tia sáng 66
Khoảng cách giữa các trục quang 25mm
Kết nối dạng nối tiếp Tối đa 3 bộ (≤ 300 tia)
Nguồn cấp 24 VDC @(=) ± 20% (dao động: ≤ 10%)
Dòng tiêu thụ Bộ phát: ≤ 106 mA, bộ thu: ≤ 181 mA
Ngõ ra liên quan đến an toàn: ngõ ra OSSD NPN hoặc PNP cực thu hởĐiện áp tải: BẬT - 24 VDC @(=) (trừ điện áp dư), TẮT - 0 VDC @(=) Tải hiện tại: ≤ 300 mA Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn) Khả năng chịu tải: ≤ 2,2 ㎌ Dòng rò: ≤ 2,0 mA Điện trở của dây nối tải: ≤ 2,7 Ω
Ngõ ra bổ sung (AUX 1/2) NPN hoặc PNP cực thu hở Điện áp tải: ≤ 24 VDC @(=), Dòng tải: ≤ 100 mA, Điện áp dư: ≤ 2 VDC @(=) (trừ trường hợp sụt áp do dây dẫn)
Ngõ ra đèn (LAMP 1/2) Cực thu hở NPN hoặc PNP Điệp áp tải: ≤ 24 VDC@(=), Dòng điện tải: ≤ 300 mA
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ chống nối ngược cực nguồn, ngược cực ngõ ra, ngắn mạch/quá dòng ngõ ra
Các chức năng liên quan đến an toàn Khóa liên động (giữ lại), giám sát thiết bị bên ngoài (EDM), tắt/đè, vùng không phát hiện (cố định, di động), giảm độ phân giải
Chức năng chung Tự kiểm tra, cảnh báo để giảm cường độ ánh sáng nhận được và chống giao thoa
Các chức năng khác Thay đổi khoảng cách phát hiện, chuyển đổi giữa NPN và PNP, kiểm tra bên ngoài (dừng phát tia sáng), ngõ ra phụ (AUX 1, 2), ngõ ra đèn (LAMP1, 2)
Loại đồng bộ hóa Phương thức tính thời gian bằng đường đồng bộ RS485
Điện trở cách điện Trên 20MΩ (tại mức sóng kế 500VDC)
Khả năng chống ồn Nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1㎲) bởi bộ giả nhiễu ± 240VDC @(=)
Độ bền điện môi 1.000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút
Rung động Khuếch đại gấp đôi 10 mm với tần số từ 5 đến 150 Hz, 10 lần quét ni theo mỗi phương X, Y, Z
Va chạm 250 m/s² (≈ 25 G), độ rộng xung 6 ms theo mỗi phương X, Y, Z trong 100 lần
Môi trường_Ánh sáng xung quanh Ánh sáng mặt trời: Tối đa. 10.000lx,
Ánh sáng đèn huỳnh quang: Max. 3000lx
(ánh sáng nhận)
Nhiệt độ xung quanh -30 đến 60 ℃, bảo quản: -30 ~ 70 ℃ (không đóng băng hoặc ngưng tụ)
Độ ẩm môi trường 35 to 85 %RH, storage: 35 to 95 %RH (non-freezing or non-condensation)
Cấu trúc bảo vệ IP65, IP67 (tiêu chuẩn IEC), IP67G (Tiêu chuẩn JEM), IP69K (Tiêu chuẩn DIN)
Chất liệu Vỏ: Nhôm, Vỏ trước và bộ phận phát hiện: Polymethyl methacrylate, Nắp sau: polycarbonate, Cáp nguồn I/O và cáp giắc cắm: polyurethane (PUR) hoặc polyvinyl chloride (PVC), cáp giắc cắm loại Y: polyvinyl chloride (PVC), cáp ngõ ra đèn và cáp giắc cắm thiết bị: polyurethane (PUR), giá đỡ Top / Bottom có thể điều chỉnh và giá đỡ Top / Bottom : SUS304, Giá đỡ có thể điều chỉnh mặt bên and Giá đỡ mặt bên: mạ Niken Zn
Tiêu chuẩn quốc tế UL 508, CSA C22.2 No. 14, ISO 13849-1 (PL e, Cat. 4), ISO 13849-2 (PL e, Cat. 4), UL 61496-1 (Type 4, ESPE), UL 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61496-1 (Type 4, ESPE), IEC/EN 61496-2 (Type 4, AOPDs), IEC/EN 61508-1~-7 (SIL 3), IEC/EN 62061 (SIL CL 3)

Mua An toàn SFL30-66 chính hãng ở đâu?

Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam

Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...

Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.


Sản Phẩm Liên quan

Tin Mới

Sản Phẩm Nổi Bật