Chi Tiết Sản Phẩm
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-25 là một sản phẩm tiên tiến và linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp. Với khả năng hiển thị rõ ràng 5 chữ số và 4 chữ số cùng chiều cao ký tự lên đến 14mm, sản phẩm này cho phép kiểm soát hiệu quả các thông số cần thiết. Dải hiển thị tối đa từ -19999 đến 99999 giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý dữ liệu chính xác. Autonics MP5W-25 nổi bật với 16 chế độ hoạt động khác nhau bao gồm đo tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ và nhiều hơn nữa, tạo ra tính linh hoạt tối đa trong việc đáp ứng nhu cầu đo lường đa dạng. Bên cạnh đó, thiết bị còn hỗ trợ nhiều phương pháp vào và có thể hoạt động ở nhiều mức điện áp khác nhau, làm cho nó trở thành lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng trong nhà máy, sản xuất và hệ thống tự động hóa.
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-25 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
Với sự linh hoạt trong phương pháp đầu vào và dải đo rộng, MP5W-25 là sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cần độ chính xác và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp hiện đại.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phương pháp hiển thị | 5 chữ số 4 chữ số |
Chiều cao kí tự | 14mm |
Dải hiển thị tối đa | -19999 đến 99999 |
Đo | 16 chế độ hoạt động: Tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ, thời gian, tỷ lệ, mật độ, lỗi, đo chiều dài, khoảng, tích lũy, cộng / trừ... |
Dải đo | 0.0005Hz đến 50kHz, 0.01 đến giá trị tối đa của mỗi dải thời gian, 0 đến 99999, -19999 đến 99999 |
Phương pháp ngõ vào | Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN) |
Nguồn cấp | 24VAC~ 50/60Hz, 24-48VDC @(=) |
Nguồn cấp bên ngoài | Max. 12VDC @(=) ±10% 80mA |
Ngõ ra_Ngõ ra chính (Giá trị so sánh) | PNP mạch thu hở (HH, H, GO, L, LL) |
Ngõ ra_Ngõ ra phụ (Giá trị hiển thị) | Chuyển đổi PV (DC0-20mA, DC4-20mA) |
Tần số ngõ vào | ·Ngõ vào SSR 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲)·Ngõ vào SSR 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲)※Đối với các chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲)·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms) |
Dải đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến max. của mỗi dải thời gian·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999 |
Độ chính xác đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : F.S.±0.05%rdg±1 số·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : F.S.±0.01%rdg±1 số |
Chức năng prescale | Phương pháp NGÕ VÀO trực tiếp (0.0001 × 10 @(^ - 9) đến 9,9999 × 10 @(^ 9)) |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g) |
Cấu trúc bảo vệ | IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com