Chi Tiết Sản Phẩm
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-42 là một thiết bị tiên tiến được thiết kế đặc biệt để cung cấp những chỉ số chính xác và dễ đọc trong một loạt các ứng dụng công nghiệp. Với phương pháp hiển thị 5 chữ số và chiều cao ký tự 14mm, sản phẩm đảm bảo khả năng hiển thị rõ ràng và dễ dàng trong điều kiện ánh sáng khác nhau. Thêm vào đó, dải hiển thị tối đa từ -19999 đến 99999 cho phép người dùng đo lường chính xác nhiều tham số khác nhau từ tần số, vòng, tốc độ, đến thời gian và nhiều hơn nữa. Với 16 chế độ hoạt động linh hoạt và khả năng đo trong khoảng từ 0.0005Hz đến 50kHz, Autonics MP5W-42 đã chứng tỏ mình là một công cụ không thể thiếu cho các kỹ sư và nhà khoa học. Sử dụng nguồn cấp từ 100-240VAC và các phương pháp ngõ vào đa dạng như PNP và NPN, sản phẩm này không chỉ thuận tiện mà còn đáng tin cậy trong mọi tình huống sử dụng.
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-42 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Với các tính năng và ứng dụng đa dạng, Autonics MP5W-42 thực sự là một công cụ mạnh mẽ cho bất kỳ ai cần một thiết bị đo lường chính xác và đáng tin cậy.
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phương pháp hiển thị | 5 chữ số 4 chữ số |
Chiều cao kí tự | 14mm |
Dải hiển thị tối đa | -19999 đến 99999 |
Đo | 16 chế độ hoạt động: Tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ, thời gian, tỷ lệ, mật độ, lỗi, đo chiều dài, khoảng, tích lũy, cộng / trừ... |
Dải đo | 0.0005Hz đến 50kHz, 0.01 đến giá trị tối đa của mỗi dải thời gian, 0 đến 99999, -19999 đến 99999 |
Phương pháp ngõ vào | Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN) |
Nguồn cấp | 100-240VAC~ 50/60Hz |
Nguồn cấp bên ngoài | Max. 12VDC @(=) ±10% 80mA |
Ngõ ra_Ngõ ra chính (Giá trị so sánh) | NPN mạch thu hở (HH, H, GO, L, LL) |
Ngõ ra_Ngõ ra phụ (Giá trị hiển thị) | BCD |
Tần số ngõ vào | ·Ngõ vào SSR 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲)·Ngõ vào SSR 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲)※Đối với các chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲)·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms) |
Dải đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến max. của mỗi dải thời gian·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999 |
Độ chính xác đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : F.S.±0.05%rdg±1 số·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : F.S.±0.01%rdg±1 số |
Chức năng prescale | Phương pháp NGÕ VÀO trực tiếp (0.0001 × 10 @(^ - 9) đến 9,9999 × 10 @(^ 9)) |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g) |
Cấu trúc bảo vệ | IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com