Chi Tiết Sản Phẩm
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-45 là một thiết bị đo lường chuyên nghiệp với khả năng hiển thị rõ ràng thông qua 5 chữ số và 4 chữ số, chiều cao ký tự lên đến 14mm, giúp người sử dụng dễ dàng quan sát. Sản phẩm có dải hiển thị tối đa từ -19999 đến 99999 và hỗ trợ 16 chế độ hoạt động khác nhau, bao gồm các tính năng như đo tần số, vòng, tốc độ và nhiều hơn nữa. Đặc biệt, thiết bị hoạt động hiệu quả trong khoảng đo từ 0.0005Hz đến 50kHz, cung cấp cho người dùng sự linh hoạt trong việc xử lý dữ liệu và kết nối với nhiều hệ thống khác nhau. Sản phẩm không chỉ phù hợp cho việc đo lường công nghiệp mà còn tiện lợi khi kết nối với các thiết bị khác nhờ vào phương pháp ngõ vào điện áp PNP và NPN, cùng với nguồn cấp điện linh hoạt từ 100-240VAC. Với thiết kế bảo vệ theo tiêu chuẩn IP54, Autonics MP5W-45 đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao trong mọi môi trường. Sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các kỹ sư và chuyên gia trong lĩnh vực đo lường và điều khiển tự động.
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-45 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phương pháp hiển thị | 5 chữ số 4 chữ số |
Chiều cao kí tự | 14mm |
Dải hiển thị tối đa | -19999 đến 99999 |
Đo | 16 chế độ hoạt động: Tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ, thời gian, tỷ lệ, mật độ, lỗi, đo chiều dài, khoảng, tích lũy, cộng / trừ... |
Dải đo | 0.0005Hz đến 50kHz, 0.01 đến giá trị tối đa của mỗi dải thời gian, 0 đến 99999, -19999 đến 99999 |
Phương pháp ngõ vào | Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN) |
Nguồn cấp | 100-240VAC~ 50/60Hz |
Nguồn cấp bên ngoài | Max. 12VDC @(=) ±10% 80mA |
Ngõ ra_Ngõ ra chính (Giá trị so sánh) | PNP mạch thu hở (HH, H, GO, L, LL) |
Ngõ ra_Ngõ ra phụ (Giá trị hiển thị) | Chuyển đổi PV (DC0-20mA, DC4-20mA) |
Tần số ngõ vào | ·Ngõ vào SSR 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲)·Ngõ vào SSR 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲)※Đối với các chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲)·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms) |
Dải đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến max. của mỗi dải thời gian·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999 |
Độ chính xác đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : F.S.±0.05%rdg±1 số·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : F.S.±0.01%rdg±1 số |
Chức năng prescale | Phương pháp NGÕ VÀO trực tiếp (0.0001 × 10 @(^ - 9) đến 9,9999 × 10 @(^ 9)) |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g) |
Cấu trúc bảo vệ | IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com