Chi Tiết Sản Phẩm
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-49 là một thiết bị đo lường vượt trội với khả năng hiển thị chính xác và đa dạng. Với phương pháp hiển thị lên đến 5 chữ số và chiều cao kí tự 14mm, sản phẩm này giúp người dùng dễ dàng theo dõi các giá trị. Dải hiển thị tối đa từ -19999 đến 99999 cho phép ứng dụng trong nhiều phạm vi khác nhau, từ tần số cho đến đo chiều dài. Thiết bị hỗ trợ 16 chế độ hoạt động khác nhau, đáp ứng nhu cầu đo lường đa dạng, từ tốc độ đến mật độ, mang lại sự tiện ích tối đa cho người sử dụng.
Với nguồn cấp hoạt động từ 100-240VAC và khả năng tương thích với các ngõ vào điện áp PNP và NPN, Autonics MP5W-49 đảm bảo dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điều khiển hiện có. Nó còn được chế tạo với cấu trúc bảo vệ đạt tiêu chuẩn IP54, đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Đồng hồ đo hiển thị số Autonics MP5W-49 có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Phương pháp hiển thị | 5 chữ số 4 chữ số |
Chiều cao kí tự | 14mm |
Dải hiển thị tối đa | -19999 đến 99999 |
Đo | 16 chế độ hoạt động: Tần số, vòng, tốc độ, chu kỳ, thời gian, tỷ lệ, mật độ, lỗi, đo chiều dài, khoảng, tích lũy, cộng / trừ... |
Dải đo | 0.0005Hz đến 50kHz, 0.01 đến giá trị tối đa của mỗi dải thời gian, 0 đến 99999, -19999 đến 99999 |
Phương pháp ngõ vào | Ngõ vào điện áp (PNP), Không có ngõ vào điện áp (NPN) |
Nguồn cấp | 100-240VAC~ 50/60Hz |
Nguồn cấp bên ngoài | Max. 12VDC @(=) ±10% 80mA |
Ngõ ra_Ngõ ra chính (Giá trị so sánh) | PNP mạch thu hở (HH, H, GO, L, LL) |
Ngõ ra_Ngõ ra phụ (Giá trị hiển thị) | Truyền thông RS485 |
Tần số ngõ vào | ·Ngõ vào SSR 1: max. 50kHz (độ rộng xung: min. 10㎲)·Ngõ vào SSR 2: max. 5kHz (độ rộng xung: min. 100㎲)※Đối với các chế độ hoạt động F7, F8, F9, F10, max. 1kHz (độ rộng xung: min. 500㎲)·Ngõ vào tiếp điểm: max. 45Hz (độ rộng xung: min. 11ms) |
Dải đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : 0.0005Hz đến 50kHz·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : 0.01 đến max. của mỗi dải thời gian·Chế độ hoạt động F11, F12, F13, F16 : 0 đến 99999·Chế độ hoạt động F14, F15 : -19999 đến 99999 |
Độ chính xác đo | ·Chế độ hoạt động F1, F2, F7, F8, F9, F10 : F.S.±0.05%rdg±1 số·Chế độ hoạt động F3, F4, F5, F6 : F.S.±0.01%rdg±1 số |
Chức năng prescale | Phương pháp NGÕ VÀO trực tiếp (0.0001 × 10 @(^ - 9) đến 9,9999 × 10 @(^ 9)) |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh | -10 đến 50℃, bảo quản: -20 đến 60℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh | 35 đến 85%RH, bảo quản : 35 đến 85%RH |
Trọng lượng | Xấp xỉ 334g (Xấp xỉ 210g) |
Cấu trúc bảo vệ | IP54 (phần trước, tiêu chuẩn IEC) |
Công ty TNHH DACO – Đại lý chính thức Autonics chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com