Chi Tiết Sản Phẩm
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT510 được thiết kế để tạo ra sự cân bằng lý tưởng giữa hiệu suất và giá trị. Với những tính năng cốt lõi cần thiết cho một máy in công nghiệp, ZT510 mang đến một giải pháp mang lại giá trị thực sự. Kế thừa từ người tiền nhiệm nổi bật Zebra® 105SLPlus™, ZT510 cung cấp một thiết kế và cấu trúc bền bỉ, đồng thời bổ sung các khả năng quản lý và giám sát tiên tiến. Điều này đảm bảo hoạt động của bạn diễn ra liên tục 24/7, giúp bạn vượt qua mọi thách thức trong tương lai - tất cả đều ở mức giá hợp lý.
Với hiệu suất nổi bật và giá trị đáng kinh ngạc, máy in công nghiệp Zebra ZT510 đã trở thành công cụ không thể thiếu cho các doanh nghiệp. Những máy in của Zebra nổi tiếng với độ bền, tốc độ in nhanh, tuổi thọ cao và độ tin cậy vượt trội. ZT510 duy trì di sản này bằng cách cung cấp tính năng độ tin cậy 24/7, giúp loại bỏ thời gian chết không đáng có.
In nhãn mã vạch cho quy trình sản xuất, kho hàng và logistics.
Hỗ trợ các ứng dụng yêu cầu khối lượng in lớn với độ chính xác cao.
Chịu được điều kiện khắc nghiệt với thiết kế bền bỉ, thích hợp cho môi trường sản xuất và kho bãi.
Cung cấp khả năng quản lý và giám sát dễ dàng cho việc tối ưu hóa quy trình làm việc hiệu quả hơn.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Cấu hình | |
Phương pháp in | In nhiệt chuyển giao và in nhiệt trực tiếp |
Cấu trúc | Khung kim loại, đầu in màng mỏng với công nghệ E3™ Element Energy™ Equalizer cho chất lượng in vượt trội |
Giao tiếp | USB, Serial, Gigabit Ethernet, Bluetooth® LE |
Thông số máy in | |
Độ phân giải | 203 dpi/8 điểm trên mm, 300 dpi/12 điểm trên mm (tùy chọn) |
Bộ nhớ | 512 MB RAM, 2 GB bộ nhớ Flash trên bo mạch |
Kích thước in tối đa | 4.09"/104 mm |
Tốc độ in tối đa | 12 ips/305 mm mỗi giây |
Cảm biến truyền thông | Hai cảm biến truyền thông: cảm biến truyền qua và phản chiếu |
Chiều dài in liên tục tối đa | • 203 dpi: 150"/3810 mm • 300 dpi: 100"/2540 mm |
Đặc điểm phương tiện | |
Chiều rộng phương tiện | 0.79"/20 mm đến 4.5"/114 mm |
Kích thước cuộn tối đa | 8.0"/203 mm O.D. trên lõi 3"/76 mm I.D. |
Độ dày | 0.003"/0.076 mm đến 0.012"/0.305 mm |
Loại phương tiện | Liên tục, cắt khuôn, khe, dấu đen |
Đặc điểm băng mực | |
Độ dài tiêu chuẩn | 1476'/450 m |
Chiều rộng | 2.00"/51 mm đến 4.33"/110 mm |
Lõi | 1.0"/25.4 mm I.D. |
Đặc điểm vận hành | |
Nhiệt độ hoạt động | • In nhiệt chuyển giao = 40°F đến 104°F/5°C đến 40°C • In nhiệt trực tiếp = 32°F đến 104°F/0°C đến 40°C |
Độ ẩm hoạt động | 20% đến 85% không ngưng tụ |
Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển | -22°F đến 140°F/ -30°C đến 60°C |
Độ ẩm lưu trữ | 20% đến 85% không ngưng tụ |
Điện năng | Tự động phát hiện (tuân thủ PFC) 90-265 VAC, 47-63Hz, công suất định mức 250 Watts, đủ điều kiện ENERGY STAR |
Phê duyệt cơ quan | IEC 60950, EN 55022 Class B, EN 55024, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, cTUVus, CE Marking, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark (Arg), CCC, CU, BSMI, KCC, SABS, IN-Metro |
Đặc điểm vật lý | |
Kích thước đóng | Dài 20.17"/512.3 mm, Rộng 10.56"/268.2 mm, Cao 15.58"/395.68 mm |
Cân nặng | 50 lbs/22.7 kg |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com