Chi Tiết Sản Phẩm
Máy tính cho ngành y tế Zebra TC52x-HC là giải pháp tối ưu cho các nhà chăm sóc sức khỏe, được thiết kế để nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm của bệnh nhân. Với sức mạnh xử lý hàng đầu, màn hình lớn giúp người dùng nhìn thấy nhiều thông tin hơn mà không cần phải cuộn. Pin có thể thay thế nóng đảm bảo hoạt động liên tục mà không bị gián đoạn. Thiết kế chống tắc nghẽn dễ vệ sinh, giúp đảm bảo vệ sinh trong môi trường y tế. Việc gọi trợ giúp nhanh chóng chỉ bằng một nút bấm định hướng cũng làm tăng sự an toàn cho người sử dụng. Sản phẩm này thật sự ưu việt với khả năng quét mã vạch trong mọi điều kiện và chụp ảnh chất lượng cao để ghi lại tình trạng sức khỏe của bệnh nhân, hỗ trợ bác sĩ từ xa một cách hiệu quả.
Với các tính năng tiên tiến như cập nhật Android tự động qua mạng và khả năng định vị thiết bị khi chúng mất điện, TC52x-HC không chỉ tiện lợi mà còn rất thông minh. Đặc biệt, phiên bản TC52ax-HC còn hỗ trợ Wi-Fi 6, tăng tốc độ kết nối và khả năng chịu tải người dùng cao hơn, giúp cho công việc chăm sóc sức khỏe diễn ra suôn sẻ và hiệu quả hơn.
Cung cấp thông tin sức khỏe người dùng qua video và hình ảnh chất lượng cao.
Cho phép quét mã vạch 1D/2D trong mọi tình huống, thậm chí trên bề mặt không bằng phẳng như vỏ thuốc.
Tích hợp camera 13 MP và 5 MP giúp theo dõi bệnh nhân và tư vấn từ xa.
Kiểm tra tính an toàn của thiết bị y tế qua mã UDI, giúp bảo vệ bệnh nhân.
Tự động thu thập dữ liệu trên nhãn và mẫu đơn, hỗ trợ công việc ghi chép hiệu quả.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Thông số vật lý | |
Kích thước | TC52ax-HC: 6.1 in. L x 2.9 in. W x 0.73 in. H 154.4 mm L x 75.5 mm W x 18.6 mm H TC52x-HC: 6.1 in. L x 2.9 in. W x 0.73 in. H 154.4 mm L x 75.5 mm W x 18.6 mm H |
Cân nặng | Thiết bị với pin tiêu chuẩn TC52x-HC: 9.3 oz./263 g TC52ax-HC: 9.1 oz./259 g |
Màn hình | 5.0 in. Full High Definition (1920x1080); LED Backlight; độ sáng vượt trội, có thể nhìn ngoài trời; được gắn quang học với panel cảm ứng |
Cảm ứng | Cảm ứng điện dung kép với stylus hoặc đầu ngón tay trần hoặc đeo găng tay (stylus dẫn điện bán riêng); Kính Corning® Gorilla® Glass; chống nước; phủ chống dấu vân tay |
Nguồn năng lượng | Pin Li-Ion có thể sạc lại, PowerPrecision+, ≥ 15.48 Watt hours, ≥ 4150 mAh, thông số pin cải thiện để quản lý pin tốt hơn, sạc nhanh (lên đến 2.4 A); hỗ trợ thay nóng; tùy chọn pin BLE |
Khe mở rộng | Khe MicroSD có thể truy cập, hỗ trợ lên đến 256 GB SDXC |
Kết nối mạng | WLAN, WPAN (Bluetooth), USB 2.0, High Speed (Host và Client) |
Thông báo | Tone âm thanh; đèn LED đa màu; rung; phản hồi cảm giác |
Bàn phím | Bàn phím trên màn hình và bàn phím doanh nghiệp |
Âm thanh và thoại | Bốn microphone với khả năng khử tiếng ồn; thông báo rung; loa phía trước; hỗ trợ tai nghe không dây Bluetooth; loa chất lượng cao; hỗ trợ tai nghe PTT; âm thanh HD; Super-wideband (SWB) và Fullband (FB). |
Nút bấm | Sáu nút lập trình được để linh hoạt tối đa: Nút thông báo, hai nút quét riêng biệt, nút đẩy để nói và các nút tăng/giảm âm lượng |
An toàn/Thông báo | Nút đỏ khẩn cấp trên mặt sau của thiết bị với tính năng quay số khẩn cấp |
Thông số hiệu suất | |
CPU | Qualcomm Snapdragon™ 660 octa-core, 2.45 GHz |
Hệ điều hành | TC52x-HC: Có thể nâng cấp lên Android 14 TC52ax-HC: Có thể nâng cấp lên Android 14 Khuyến nghị doanh nghiệp Android (AER) |
Bộ nhớ | TC52x-HC: 4 GB RAM/32 GB UFS Flash TC52ax-HC: 4 GB RAM/64 GB UFS Flash |
Bảo mật | Sản phẩm được chứng nhận FIPS 140-2 (ISO 19790) và tiêu chuẩn chung (ISO 15408). Mã hóa FIPS 140-2 có thể được kích hoạt trên các cấu hình chọn lọc thông qua yêu cầu SKU tùy chỉnh. Sản phẩm hỗ trợ Khởi động bảo mật và Khởi động đã xác minh. |
Môi trường sử dụng | |
Nhiệt độ hoạt động | -4° F đến 122° F/-20° C đến 50° C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40° F đến 158° F/-40° C đến 70° C |
Độ ẩm | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Thông số rơi | Nhiều lần rơi từ 4 ft./1.2 m lên gạch trên bê tông ở nhiệt độ từ 14° F đến 122° F/-10° C đến 50° C |
Thử nghiệm lăn | 500 lần lăn 1.6 ft./0.5 m, đáp ứng hoặc vượt quá thông số lăn IEC |
Khả năng niêm phong | IP65 với pin theo tiêu chuẩn niêm phong IEC áp dụng |
Rung động | 4 g’s PK Sine (5 Hz đến 2 kHz); 0.04 g 2/Hz Random (20 Hz đến 2 kHz); thời gian 60 phút trên mỗi trục, 3 trục |
Phóng tĩnh điện (ESD) | +/- 15kv phóng tĩnh điện trong không khí; +/- 8kv phóng tĩnh điện trực tiếp; +/- 8kv phóng tĩnh điện gián tiếp |
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) | |
Cảm biến chuyển động | Cảm biến gia tốc 3 trục với Gyro MEMS |
Cảm biến ánh sáng | Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình |
Cảm biến tiệm cận | Tự động phát hiện khi người dùng đặt thiết bị gần đầu trong cuộc gọi để tắt đầu ra màn hình và đầu vào cảm ứng |
Cảm biến từ | La bàn tự động phát hiện phương hướng và định hướng |
Chứng nhận chung | |
Chứng nhận | Tuân thủ TAA; chứng nhận ARCore của Google duy trì |
Thu thập dữ liệu | |
Quét mã | Tất cả các mẫu: SE4720 1D/2D Imager |
Camera | Mặt trước — 5 MP Mặt sau — 13 MP tự động lấy nét với Công nghệ Phát hiện Tính năng (PDAF); đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng đều; hỗ trợ chế độ đèn pin |
NFC | ISO 14443 Loại A và B; FeliCa và ISO 15693 thẻ; chế độ P2P (lên đến A10 chỉ) và Giả lập thẻ qua Host |
LAN không dây | |
Radio WLAN | IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax*(TC52ax-HC*); 2x2 MU-MIMO; được chứng nhận Wi-Fi™; băng tần kép đồng thời; IPv4, IPv6 |
Tốc độ dữ liệu | TC52x-HC: 5 GHz: 802.11a/n/ac — 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz — lên đến 866.7 Mbps 2.4 GHz: 802.11b/g/n — 20 MHz, 40 MHz — lên đến 300 Mbps TC52ax-HC: 5 GHz: 802.11a/n/ac/ax — 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz — lên đến 1201 Mbps 2.4 GHz: 802.11b/g/n/ax — 20 MHz — lên đến 286.8 Mbps |
Kênh hoạt động | Kênh 1-13 (2412-2472 MHz): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Kênh 36-165 (5180-5825 MHz): 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144, 149, 153, 157, 161, 165 Băng thông kênh: 20, 40, 80 MHz Kênh/tần số và băng thông thực tế phụ thuộc vào quy định và tổ chức chứng nhận |
Bảo mật và mã hóa | WEP (40 hoặc 104 bit); WPA/WPA2 Cá nhân (TKIP, và AES); WPA3 Cá nhân (SAE); WPA/WPA2 Doanh nghiệp (TKIP và AES); WPA3 Doanh nghiệp (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP và EAP-PWD; Chế độ 192-bit WPA3 Doanh nghiệp (GCMP256) - EAP-TLS; Mở rộng mở (OWE) |
Chứng nhận | Chứng nhận Hiệp hội Wi-Fi: Wi-Fi CERTIFIED n; Wi-Fi CERTIFIED ac; Wi-Fi CERTIFIED 6 (chỉ TC52ax-HC); Wi-Fi Enhanced Open; WPA2-Cá nhân; WPA2-Doanh nghiệp; WPA3-Cá nhân; WPA3-Doanh nghiệp (bao gồm chế độ 192-bit); Frames quản lý được bảo vệ; Wi-Fi Agile Multiband; WMM; WMM-Lưu điện năng; WMM-Kiểm soát phân phối; Voice-Enterprise; Wi-Fi Direct |
Roam nhanh | PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r (Over-the-Air); OKC |
PAN không dây | |
Bluetooth | Class 2, Bluetooth v5.0 (TC52x-HC) và Bluetooth v5.1 (TC52ax-HC), Bluetooth Low Energy (BLE) BLE (Phụ kiện pin) (Được hỗ trợ) Class 2, BLE v5.2, Giải pháp theo dõi thiết bị khi đơn vị tắt nguồn |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com