Chi Tiết Sản Phẩm
Máy tính bảng Zebra ET45-HC không chỉ là một thiết bị tiêu dùng thông thường mà còn là giải pháp lý tưởng cho ngành chăm sóc sức khỏe. Với thiết kế chắc chắn và tính năng chống khuẩn, ET45-HC đảm bảo vệ sinh cho người sử dụng và bệnh nhân, giúp giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm. Sản phẩm này được trang bị mọi tính năng cần thiết cho môi trường chăm sóc sức khỏe, từ tính năng quét mã vạch tích hợp đến màn hình lớn độ phân giải cao, giúp quản lý hồ sơ sức khỏe và ghi chú y tế dễ dàng và hiệu quả hơn. Hơn nữa, tính năng kết nối không dây tiên tiến, bao gồm 5G và Wi-Fi 6, mang lại hiệu suất vượt trội và độ tin cậy cao trong việc kết nối và truyền tải dữ liệu.
Với các tính năng đáng chú ý như nút báo động khẩn cấp và pin PowerPrecision có dung lượng lớn, Zebra ET45-HC đảm bảo hoạt động liên tục trong suốt ca làm việc. Điều này không chỉ hỗ trợ đội ngũ chăm sóc sức khỏe làm việc hiệu quả mà còn nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc cho bệnh nhân. Sử dụng máy tính bảng ET45-HC, các nhân viên y tế có thể làm việc tại nhiều địa điểm khác nhau, từ bệnh viện đến nhà bệnh nhân, mà không lo lắng về độ bền hay khả năng vệ sinh của thiết bị.
Được sử dụng trong các cơ sở y tế, từ phòng bệnh đến khu vực tiếp nhận, giúp nhân viên chăm sóc bệnh nhân có được thông tin cần thiết mọi lúc mọi nơi.
Nút báo động khẩn cấp giúp nhanh chóng thông báo cho các nhân viên phản ứng đầu tiên trong trường hợp khẩn cấp, nâng cao sự an toàn cho bệnh nhân.
Màn hình hiển thị lớn cho phép người dùng dễ dàng quản lý hồ sơ sức khỏe mà không cần phải cuộn quá nhiều, giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc.
Các kết nối không dây nhanh chóng và đáng tin cậy, bao gồm cả 5G và Wi-Fi 6, đảm bảo rằng nhân viên luôn được kết nối với đồng nghiệp và dữ liệu cần thiết.
Pin PowerPrecision đảm bảo rằng thiết bị luôn hoạt động trong suốt ca làm việc, giảm thiểu lo ngại về thời gian sử dụng và hiệu suất của pin.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Thông số vật lý | |
Kích thước | 10.15 in. Dài x 6.41 in. Cao x 0.45 in. Dày (257.9 mm Dài x 162.9 mm Cao x 11.4 mm Dày) |
Cân nặng | 1.54 lbs (699 g) |
Màn hình | Màn hình 10.1 inch (25.7 cm): 500 nits, màu WUXGA 1920x1200; Kính Corning™ Gorilla™ |
Vỏ | Nhựa kháng khuẩn nâng cao |
Cửa sổ hình ảnh | Kính Corning Gorilla |
Bảng điều khiển cảm ứng | Cảm ứng đa điểm điện dung |
Kết nối | Bến kết nối (sạc và dữ liệu), Cổng USB-C bên cạnh có nắp bảo vệ (sạc và dữ liệu) |
Khe SIM | 1 nano SIM |
Thông báo | Tone âm thanh; đèn LED đa sắc; rung |
Tùy chọn bàn phím | Ảo, Bluetooth, USB |
Âm thanh | Loa stereo; hai microphone; hỗ trợ tai nghe qua cổng USB-C hoặc Bluetooth |
Nút bấm | Tăng/giảm âm lượng; bật/tắt nguồn; quét mã vạch; nút cảnh báo đỏ; nút lập trình được |
Thông số hiệu suất | |
CPU | Qualcomm SnapdragonTM SM6375 Octa-Core (8): 2.2 GHz (2) và 1.8 GHz (6) |
Hệ điều hành | Có thể nâng cấp lên Android 14 |
Bộ nhớ | 4 GB LPDDR4X SDRAM/64 GB UFS Flash |
Chứng nhận chung | |
ENERGY STAR | Có chứng nhận |
Môi trường người dùng | |
Nhiệt độ hoạt động | -4°F đến 122°F/-20°C đến 50°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40°F đến 158°F/-40°C đến 70°C |
Độ ẩm | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Quy định thả | Có thể thả từ độ cao 3.3 ft./1.0 m xuống gạch vinyl trên bê tông theo tiêu chuẩn MIL-STD-810H |
Độ kín | IP65 |
Rung | Rung hình sin: 4 g PK (5 Hz đến 2 kHz); Ngẫu nhiên: 6 g RMS (20 Hz đến 2 kHz); Thời gian 60 phút mỗi trục, 3 trục |
Phóng điện tĩnh (ESD) | +/- 15 kV phóng điện không khí; +/- 8 kV tiếp xúc; +/- 8 kV gián tiếp |
Nguồn điện | |
Pin | 7600 mAh 3.87 V pin Li-Ion Polymer có thể sạc lại; có thể thay thế bởi người dùng (29.41 Wh) |
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) | |
Cảm biến ánh sáng môi trường | Tự động điều chỉnh độ sáng màn hình và đèn nền màn hình |
Cảm biến từ | La bàn tự động phát hiện hướng và định hướng |
Cảm biến chuyển động | Gia tốc kế 3 trục; con quay hồi chuyển 3 trục |
Ghi dữ liệu | |
Quét | SE4100 1D/2D Scan Engine |
Camera phía sau | Camera 13 MP tự động lấy nét với đèn flash LED có thể điều khiển bởi người dùng |
Camera phía trước | 5 MP |
Thông tin liên lạc không dây | |
Wi-Fi (WLAN) | IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax 2x2 MU-MIMO; chứng nhận Wi-Fi™; IPv4, IPv6 (Wi-Fi 6) |
Di động (ET45 chỉ) | 5G (Bắc Mỹ, Phần còn lại của thế giới), Toàn cầu LTE (Bắc Mỹ, Phần còn lại của thế giới), 3G, 2G (Phần còn lại của thế giới) |
Bluetooth (WPAN) | Bluetooth v5.1 / 2.1+EDR Class 2 (Bluetooth LE) |
GPS | GNSS hỗ trợ GPS, Galileo, Beidou, Glonass. Băng tần kép (L1+L5) |
NFC | Đầu đọc/Văn bản: ISO 14443 Loại A và B, ECP, MIFARE, FeliCa™, ISO 15693, Các loại thẻ NFC Forum từ 1 đến 5; Giả lập thẻ chủ |
LAN không dây | |
Tốc độ dữ liệu | 5 GHz: 802.11a/n/ac/ax - 20 MHz, 40 MHz, 80 MHz - lên đến 1201 Mbps; 2.4 GHz: 802.11b/g/n/ax - 20 MHz - lên đến 286.8 Mbps |
Kênh hoạt động | Kênh 1-13 (2412-2472 MHz): 1-13; Kênh 36-165 (5180-5825 MHz): 36-165 |
Băng thông kênh | 20, 40, 80 MHz |
Bảo mật và mã hóa | WEP (40 hoặc 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP, và AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP và AES); WPA3 Enterprise (AES) |
Chứng nhận | Chứng nhận Wi-Fi Alliance: Wi-Fi CERTIFIED n; Wi-Fi CERTIFIED ac; Wi-Fi CERTIFIED 6; WPA2-Personal; WPA2-Enterprise; WPA3-Personal; WPA3-Enterprise (bao gồm chế độ 192-bit) |
Fast Roam | PMKID caching; 802.11r (Over-the-Air); OKC |
PAN không dây | |
Bluetooth | Bluetooth v5.1 Class 2, Bluetooth Low Energy (BLE) |
Quy định | |
Thông tin quy định | Có thông tin quy định đầy đủ |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com