Chi Tiết Sản Phẩm
Máy in mã vạch công nghiệp Argox iX6-350 Pro là một giải pháp in ấn hàng đầu cho các doanh nghiệp cần một thiết bị đáng tin cậy và bền bỉ. Với thiết kế vỏ kim loại chất lượng cao, máy không chỉ mang lại độ bền mà còn khả năng chống chịu được trong các môi trường khắc nghiệt. Một trong những tính năng nổi bật của máy là công nghệ trục truyền thông độc đáo, giúp đảm bảo các tác vụ in ấn được thực hiện một cách mượt mà và hiệu quả mà không gặp sự chậm trễ. Thêm vào đó, máy hỗ trợ phát hiện và chuyển đổi ngôn ngữ điều khiển tự động, tối đa hóa sự thân thiện với người dùng.
Với kích thước nhỏ gọn, máy Argox iX6-350 Pro tiết kiệm không gian làm việc hơn 20%, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những khu vực hạn chế về diện tích. Thiết kế giao diện lồi giúp bảo vệ chống lại sự tràn nước vô tình, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi trong việc bố trí thiết bị.
Trong ngành sản xuất: Máy in có thể được sử dụng để tạo quy trình phân phối linh hoạt và hiệu quả, phù hợp với nhiều loại sản phẩm và yêu cầu khác nhau.
Trong logistics và vận chuyển: Giúp in nhãn vận chuyển cũng như theo dõi hàng hóa một cách nhanh chóng và chính xác, đảm bảo quy trình làm việc diễn ra thuận lợi.
Trong kho hàng: Được thiết kế để phục vụ cho việc quản lý hàng tồn kho hiệu quả, máy in dễ dàng in ra các nhãn hàng tồn, giảm thiểu sai sót trong quản lý hàng hóa.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật sản phẩm Máy in mã vạch công nghiệp Argox iX6-350 Pro
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Cấu hình | |
Phương pháp in | In nhiệt trực tiếp & In chuyển nhiệt |
Thông số kỹ thuật | |
Độ phân giải in | 300 dpi (12 dots/mm) |
Tốc độ in | Tối đa 6 ips |
Chiều dài in | Tối đa 50” (1270mm) |
Chiều rộng in | Tối đa 6.6” (168mm) |
Bộ nhớ | 128 MB SDRAM, 128 MB Flash ROM (lưu trữ USB lên đến 32 GB) (định dạng FAT32) |
Loại CPU | Vi xử lý RISC 32 bit |
Cảm biến | Cảm biến phản xạ x 1 (có thể di chuyển) & Cảm biến truyền x 1 (có thể di chuyển) |
Giao diện điều khiển | Đèn LED x 3, Nút (Cấp phát) x 3, Màn hình LCD x 1 |
Giao diện truyền thông | USB thiết bị, RS-232, Ethernet, USB host x 2 |
Font chữ | Bộ ký tự nội bộ tiêu chuẩn 5 font chữ số và chữ cái từ 0.049”H ~ 0.23” H (1.25mm ~ 6.0mm). Các font chữ nội bộ có thể mở rộng lên đến 24x24, xoay 4 chiều 0 ~ 270 độ. Font mềm có thể tải xuống. Có khả năng in bất kỳ font True Type nào của Windows dễ dàng. Hỗ trợ font có thể mở rộng. Hỗ trợ tiêu chuẩn GB 18030 (tập ký tự mã hóa tiếng Trung). |
Bảo mật không dây | Không áp dụng |
Mã vạch 1D | UPC-A, UPC-E, JAN/EAN, CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128 (UCC/EAN128), CODABAR (NW-7), ITF, Industrial 2of5, MSI, mã bổ sung UPC, POSTNET, GS1 DataBar Omnidirectional, GS1 DataBar Truncated, GS1 DataBar Stacked, GS1 DataBar Stacked Omnidirectional, GS1DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded, GS1DataBar Expanded Stacked |
Mã vạch 2D | QR Code, PDF417 (bao gồm MicroPDF), DataMatrix (ECC200), GS1 DataMatrix, MaxiCode |
Đồ họa | PPLA: PCX, BMP, IMG, HEX, GDI; PPLB: PCX, BMP, Raster nhị phân, GDI; PPLZ: GRF, Hex, GDI |
Bắt chước | PPLA, PPLB, PPLZ, Tự động |
Phần mềm - Chỉnh sửa nhãn | BarTender® từ Seagull Scientific, Argobar Pro hỗ trợ kết nối cơ sở dữ liệu ODBC: Excel, CSV, MS Access, MS SQL, Oracle MySQL, dBASE (*.dbf) |
Phần mềm - Tiện ích | Công cụ máy in, Tiện ích font, iLabelPrint+ |
Công cụ trình điều khiển | Trình điều khiển Argox Seagull (Windows Vista/Win7/Win8/Win10), Trình điều khiển máy in Argox Linux, Trình điều khiển máy in Argox macOS, Trình điều khiển máy in Argox RPi |
Loại phương tiện | Cuộn, cắt định hình, liên tục, gấp quạt, dấu hiệu đen, thẻ, vé bằng giấy nhiệt hoặc giấy thường |
Phương tiện | Tối đa. chiều rộng: 6.8” (173mm) Min. chiều rộng: 2” (50.8 mm) Độ dày: 0.0025”~0.01” (0.0635mm~0.254mm) 8.26” (210mm) OD trên lõi ID 3” (76mm) 7” (177.8mm) OD trên lõi ID 1.5” (38mm) |
Ruy băng | Chiều rộng: 2”~6.78” (50.8 mm~172 mm) Độ dài: tối đa 450m sáp, 450m bán nhựa Max OD 3.2” (81.3 mm) Kích thước lõi ID 1” (25.4 mm) Sáp, Sáp/Nhựa, Nhựa (Ruy băng cuộn mặt mực bên ngoài hoặc bên trong) |
Khả năng rơi | Không áp dụng |
Kích thước máy in | W 318mm x H 262mm x D 470 mm |
Trọng lượng máy in | 14 kg |
Nguồn điện | Cung cấp điện chuyển đổi toàn bộ nội bộ. Điện áp đầu vào: 100~240V, 50~60Hz |
Pin | Không áp dụng |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động: 40°F~104°F (4°C~40°C), 25% ~ 85% không ngưng tụ; Nhiệt độ lưu trữ: -4°F~122°F (-20°C~50°C) |
Đồng hồ thời gian thực | Không áp dụng |
Items tùy chọn | Cắt, Peel, WLAN, GPIO, mô-đun song song, bộ điều kiện lại |
Danh sách cơ quan | CE, CB/LVD, FCC, BSMI, CCC |
Cảnh báo | *Argox có quyền cải tiến và thay đổi thông số kỹ thuật mà không cần thông báo trước. Vui lòng kiểm tra với đại diện bán hàng của Argox để biết thông tin đặc biệt mới nhất. |
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật các model sản phẩm Máy in mã vạch công nghiệp Argox iX6-350 Pro
Model | Thông số nổi bật |
---|---|
iX6-350 Pro | Độ phân giải 300 dpi, tốc độ in tối đa 6 ips, chiều dài in tối đa 50” (1270mm), chiều rộng in tối đa 6.6” (168mm), bộ nhớ 128MB SDRAM/128MB Flash. |
iX6-250 Pro | Độ phân giải 203 dpi, tốc độ in tối đa 6 ips, chiều dài in tối đa 100” (2540mm), chiều rộng in tối đa 6.6” (168mm), bộ nhớ 128MB SDRAM/128MB Flash. |
Công ty TNHH DACO – Nhà phân phối Argox chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Hotline: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com