Chi Tiết Sản Phẩm
Máy in mã vạch để bàn Zebra ZD411 là giải pháp in ấn lý tưởng cho các hoạt động kinh doanh đòi hỏi độ tin cậy cao. Với thiết kế nhỏ gọn chỉ 2 inch, ZD411 có thể dễ dàng đặt vừa mọi không gian làm việc. Được trang bị phần mềm độc quyền Print DNATM, máy in này không chỉ cung cấp khả năng xử lý vượt trội mà còn đi kèm các tính năng bảo mật nâng cao, giúp bạn quản lý quy trình in ấn hiệu quả hơn. Đặc biệt, máy có thể được kết nối theo nhiều cách khác nhau và hỗ trợ thêm các tùy chọn lắp đặt tại hiện trường, điều này mang lại tính linh hoạt tối ưu cho công việc của bạn.
Máy in ZD411 cũng sở hữu giao diện người dùng ba nút bấm hiện đại, giúp bạn dễ dàng theo dõi tình trạng máy in qua năm biểu tượng LED, từ nhu cầu thay media đến các vấn đề bảo trì thiết bị. Với sự phát triển liên tục, máy in Zebra ZD411 sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong nhiều năm tới, giúp bạn hoạt động thông minh và hiệu quả hơn.
In nhãn mã vạch cho hàng hóa trong các cửa hàng bán lẻ.
In tài liệu quản lý kho bãi và logistics một cách nhanh chóng.
Thiết kế phù hợp cho nhu cầu in ấn trong ngành y tế với các mẫu máy đặc biệt.
Áp dụng trong việc in thẻ cho sự kiện và hội nghị.
Hỗ trợ in ấn đa dạng với các mô hình trực nhiệt và truyền nhiệt.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Cấu hình | |
Phương pháp in | In chuyển nhiệt hoặc in trực tiếp |
Ngôn ngữ lập trình | ZPL và EPL |
Giao diện người dùng | 5 biểu tượng trạng thái, 3 nút |
Cổng kết nối | USB 2.0, USB Host |
Ứng dụng thiết lập máy in | Ứng dụng di động cho Android và iOS qua kết nối BLE (Bluetooth Low Energy 5) |
Đồng hồ thời gian thực | Có |
Cấu trúc | Khung hai lớp |
Chứng nhận | Chứng nhận ENERGY STAR® |
Thông số vật lý | |
Kích thước (ZD411d) | 8.6 in. L x 4.5 in. W x 6.0 in. H (220 mm L x 115 mm W x 151 mm H) |
Kích thước (ZD411t) | 9.56 in. L x 5.46 in. W x 6.66 in. H (242.9 mm L x 138.7 mm W x 169.2 mm H) |
Cân nặng (ZD411d) | 2.2 lb./1.0 kg |
Cân nặng (ZD411t) | 3.59 lb./1.629 kg |
Thông số máy in | |
Hệ điều hành | Hệ điều hành máy in Link-OS® |
Độ phân giải | 203 dpi/8 điểm mỗi mm; 300 dpi/12 điểm mỗi mm (tùy chọn) |
Bộ nhớ | 512 MB Flash; 256 MB SDRAM |
Chiều rộng in tối đa | 2.2 in./56 mm đối với 203 dpi; 2.13 in./54 mm đối với 300 dpi |
Tốc độ in tối đa | 6 in./152 mm mỗi giây (203 dpi); 4 in./102 mm mỗi giây (300 dpi) |
Cảm biến phương tiện | Cảm biến phản chiếu/màu đen di chuyển toàn bộ; cảm biến truyền dẫn/gap đa vị trí |
Firmware | ZPL II; EPL 2; XML; ZBI; PDF Direct |
Đặc điểm của phương tiện và băng ruy băng | |
Chiều dài nhãn tối thiểu | 0.25 in./6.35 mm |
Chiều dài nhãn tối đa | 39.0 in./991 mm |
Chiều rộng phương tiện tối thiểu | 0.585 in./15 mm |
Chiều rộng phương tiện tối đa | 2.36 in./60 mm |
Kích thước cuộn giấy tối đa | Đường kính ngoài tối đa: 5.00 in./127 mm |
Đường kính trong lõi | 0.5 in./12.7 mm và 1.0 in./25.4 mm tiêu chuẩn, 1.5 in./38.1, 2.0 in./50.8 mm và 3.0 in./76.2 mm |
Độ dày phương tiện | 0.0024 in./0.06 mm tối thiểu; 0.0075 in./0.1905 mm tối đa (chỉ chế độ xé) |
Loại phương tiện | Cuộn hoặc gập quạt, cắt die hoặc liên tục có hoặc không có dấu đen, giấy biên nhận liên tục, và vòng tay |
Đường kính ngoài băng ruy băng | 1.34 in./34 mm (74 m) |
Độ dài băng ruy băng tiêu chuẩn | 243 ft./74 m |
Tỷ lệ băng ruy băng | 1:1 băng so với phương tiện |
Chiều rộng băng ruy băng | 1.3 in./33 mm - 2.24 in./58 mm |
Đường kính lõi băng ruy băng | 0.5 in./12.7 mm |
Đặc điểm vận hành | |
Nhiệt độ hoạt động | 40° đến 105° F/4.4° đến 41° C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40° đến 140° F/-40° đến 60° C |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90% không ngưng tụ |
Độ ẩm lưu trữ | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Điện năng | Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 100-240VAC, 50-60Hz; Chứng nhận ENERGY STAR; Chứng nhận mức hiệu quả năng lượng VI; pin 2750 mAh tùy chọn |
Tuỳ chọn và phụ kiện | |
Chăm sóc sức khoẻ | Mô hình nhiệt trực tiếp được thiết kế cho sức khỏe với màu trắng, nguồn cung cấp tuân thủ sức khỏe, nhựa dễ làm sạch và giao diện nút được niêm phong, và vỏ chống UV |
Xử lý phương tiện | Máy phân phát/giá đỡ: nhãn bóc và hiện diện với cảm biến hiện diện nhãn (có thể cài đặt tại nhà máy hoặc lắp đặt tại hiện trường) |
Cảm biến | Cảm biến RS-232 tự động nhận diện, không dây đa tần – 802.11ac Wi-Fi và Bluetooth Classic 4.2 |
Pin | Cung cấp năng lượng cho máy in vào cuối ca làm việc với tốc độ in tối đa; hỗ trợ tất cả tùy chọn xử lý phương tiện |
Đơn vị hiển thị bàn phím | Đơn vị hiển thị bàn phím ZKDU cho giải pháp in độc lập |
Giá đỡ lắp đặt | Cho phép máy in được gắn trong cùng một vị trí như máy in LP/TLP2824 Plus |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com