Chi Tiết Sản Phẩm
Máy in mã vạch di động Zebra ZQ620 Plus-HC được thiết kế đặc biệt cho ngành chăm sóc sức khỏe, giúp nâng cao độ chính xác trong việc dán nhãn mẫu, cải thiện năng suất của nhân viên và đảm bảo an toàn cho bệnh nhân. Với công nghệ tiên tiến và thiết kế sáng tạo, dòng máy in này không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn dễ dàng sử dụng và quản lý. Bền bỉ trước sự khử trùng thường xuyên, máy in này có màn hình màu giúp người dùng nhanh chóng xác định trạng thái hoạt động. Công nghệ pin tiên tiến hỗ trợ mỗi phút của ca làm việc dài, đảm bảo kết nối không dây nhanh chóng và đáng tin cậy mà không làm rối mệt mỏi cho bộ phận CNTT khi tích hợp và quản lý hệ thống.
Đặc biệt, với khả năng sống sót trước điều kiện khắc nghiệt của môi trường y tế, máy in Zebra ZQ620 Plus-HC là một trợ thủ đắc lực cho các nhân viên y tế trong công việc hàng ngày của họ, giúp giảm thiểu căng thẳng và cải thiện hiệu suất công việc.
In nhãn mẫu cho bệnh phẩm, giúp nâng cao độ chính xác với công nghệ in tiêu chuẩn công nghiệp.
Thiết lập nhanh chóng và đơn giản với màn hình màu lớn, dễ dàng tùy chỉnh và cấu hình, tiết kiệm thời gian cho người dùng.
Hoạt động hiệu quả trong môi trường khử trùng thường xuyên, bảo đảm máy in luôn hoạt động tốt dưới điều kiện khắc nghiệt.
Kết nối không dây đáng tin cậy với hỗ trợ công nghệ roaming nhanh 802.11r, giúp nhân viên di chuyển dễ dàng hơn mà không gặp vấn đề kết nối.
Khả năng đánh thức ngay lập tức qua Wi-Fi và Bluetooth, giúp tiết kiệm năng lượng và thời gian cho nhân viên trong ca làm việc bận rộn.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Cấu hình | |
Vật liệu nhựa chống khuẩn | Chất liệu nhựa trong môi trường y tế |
Kết nối | Apple® iOS, Android và Windows® Mobile |
In nhiệt trực tiếp | In mã vạch, văn bản và đồ họa |
Ngôn ngữ lập trình | CPCL, EPL™ và ZPL® |
Bộ nhớ | 512 MB Flash (128 MB cho người dùng) |
Pin | Battery PowerPrecision+ Li-Ion 3250 mAh (23.4 Wh), có thể tháo rời và sạc lại |
Cảm biến media | Cảm biến vị trí trung tâm cố định và cảm biến nhãn hiện có |
Cấu trúc | Thiết kế "Clamshell" dễ dàng tiếp cận |
Màn hình | Màn hình màu lớn, dễ đọc (288 x 240 pixel) |
Chịu va đập | Chịu được nhiều lần rơi từ độ cao 1.52 m |
Chỉ số bảo vệ | IP54 chống bụi và nước |
Thông số Kỹ thuật Vật lý | |
Kích thước ZQ610 Plus | 6.73 in. L x 3.6 in. W x 2.85 in. H (170.9 mm x 91.4 mm x 72.4 mm) |
Kích thước ZQ620 Plus | 6.84 in. L x 4.64 in. W x 3.03 in. H (173.7 mm x 117.9 mm x 76.9 mm) |
Cân nặng ZQ610 Plus | 1.33 lbs (0.6 kg) |
Cân nặng ZQ620 Plus | 1.6 lbs (0.73 kg) |
Thông số Máy in | |
Hệ điều hành | Link-OS® |
Độ phân giải | 203 dpi/8 dot mỗi mm |
Độ rộng in tối đa ZQ610 Plus | 1.9 in. (48 mm) |
Độ rộng in tối đa ZQ620 Plus | 2.8 in. (72 mm) |
Tốc độ in tối đa | 4.5 in./115 mm mỗi giây |
Chiều dài in tối thiểu | 0.5 in./12.7 mm |
Chiều dài in tối đa | 32 in./813 mm |
Nguồn điện | 3250 mAh (nominal) 23.4 Wh pin Li-Ion có thể sạc lại |
Thông số Media | |
Chiều dài nhãn và lót | 0.5 in./12.7 mm đến 32 in./813 mm hoặc liên tục |
Độ rộng media ZQ610 Plus | 1.0 in./25mm đến 2.18 in./55.4 mm |
Độ rộng media ZQ620 Plus | 1.0 in./25 mm đến 3.125 in./79 mm |
Kích thước cuộn tối đa ZQ610 Plus | 2.2 in./55.9 mm OD với lõi trong 0.75 in./19 mm hoặc 1.375 in./34.9 mm |
Kích thước cuộn tối đa ZQ620 Plus | 2.6 in./66 mm OD với lõi trong 0.75 in./19 mm hoặc 1.375 in./34.9 mm |
Độ dày | 2.3 mil đến 5.5 mil đối với giấy ghi nhãn |
Loại media | Nhãn die-cut và tag, nhãn không lót, giấy biên lai, bar đen và khe |
Thông số Hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 122°F (0°C đến 50°C) |
Độ ẩm hoạt động | 10% đến 90% không ngưng tụ |
Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển | -13°F đến 149°F (-25°C đến 65°C) |
Độ ẩm lưu trữ | 10% đến 90% không ngưng tụ |
Chứng nhận | Emissions: FCC Part 15, Subpart B, EN55022 Class-B, EN60950, EN55024 và VCCI class B; An toàn: CE, TUV, CSA |
Bảo mật | Hỗ trợ FIPS có sẵn miễn phí dưới dạng tải về hệ điều hành máy in |
Firmware | |
Ngôn ngữ lập trình | CPCL, EPL và ZPL |
Ngôn ngữ ZBI 2.x™ | Ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập và kết nối với các thiết bị ngoại vi |
Symbology Mã vạch | |
Tỷ lệ mã vạch | 1.5:1, 2:1, 2.5:1, 3:1, 3.5:1 |
Mã vạch tuyến tính | Code 39, Code 93, UCC/EAN128, Code 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E |
Mã khác | PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/DataBar™, Aztec, MSI/Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39 |
Phông chữ và bộ ký tự | |
Phông chữ tiêu chuẩn | 25 phông chữ bitmap, 1 phông mượt, có thể mở rộng (CG Triumvirate Bold Condensed) |
Bộ ký tự quốc tế | Các ngôn ngữ: Trung Quốc (truyền thống/đơn giản), Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái, Việt Nam |
Khả năng giao tiếp và giao diện | |
ZebraNet® Wi-Fi 6 | Hỗ trợ Bluetooth 5.3 với chứng nhận BT SIG |
Giao tiếp cáp | USB 2.0, cổng 14 chân RS-232C cho giao tiếp terminal lên đến 115.2 Kbps |
Tùy chọn và Phụ kiện | |
Tùy chọn sạc | Adapter AC được chứng nhận IEC 60601 cho môi trường y tế |
Tùy chọn mang theo | Dây đeo vai, dây đeo tay, túi mềm |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com