Chi Tiết Sản Phẩm
Máy tính cầm tay Zebra TC52ax là sản phẩm hàng đầu trong dòng TC5X, tiếp nối thành công của TC52 và TC57 với thiết kế bền bỉ và hiệu suất vượt trội. Với Wi-Fi 6, khả năng quét thông minh và bộ nhớ gấp đôi, TC52ax không chỉ mang đến trải nghiệm di động mà còn cung cấp sức mạnh của một trạm làm việc. Giải pháp Workstation Connect cho phép thiết bị hoạt động đồng thời như một máy tính di động và một trạm làm việc. Ngoài ra, tính năng bảo mật với LifeGuard 3 đảm bảo dữ liệu và thiết bị của bạn luôn được an toàn. Đặc biệt, thiết kế laser xanh mang lại hiệu suất quét tuyệt vời ngay cả dưới ánh sáng mạnh, giúp người dùng dễ dàng định hướng và quét mã vạch một cách chính xác.
Máy tính cầm tay Zebra TC52ax là giải pháp lý tưởng cho những ai cần một thiết bị di động mạnh mẽ, linh hoạt và bảo mật. Từ khả năng tương thích ngược với các phụ kiện TC52/TC57 đến hệ thống theo dõi thiết bị, TC52ax không chỉ giúp tối ưu hóa năng suất lao động mà còn giúp người dùng dễ dàng quản lý thiết bị của họ một cách hiệu quả.
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Cấu hình | |
Kích thước | TC52x/TC52ax/TC57x với SE4720: 155 mm (D) x 75.5 mm (R) x 18.6 mm (C) TC52ax với SE55: 159 mm (D) x 75.5 mm (R) x 18.6 mm (C) |
Trọng lượng (với pin) | TC52x/TC57x: 249 g TC52ax (SE4720): 260 g TC52ax (SE55): 266 g |
Màn hình | 5.0 inch Full High Definition (1920 x 1080); Đèn nền LED, kết nối quang học với bảng điều khiển cảm ứng |
Kính quét ảnh | Corning® Gorilla® Glass |
Bảng điều khiển cảm ứng | Cảm ứng điện dung chế độ kép với bút stylus, đầu vào bằng ngón tay trần hoặc đeo găng tay (bút stylus được bán riêng); Corning Gorilla Glass; chống giọt nước; lớp phủ chống nhòe dấu vân tay |
Nguồn | Li-Ion có thể sạc lại, PowerPrecision+; > 15.48 Watt giờ; > 4150 mAh, cải thiện số liệu pin để quản lý pin tốt hơn; sạc nhanh (lên đến 2.4 A); Chế độ thay pin nóng lên đến hai phút (120 giây); Pin BLE tùy chọn |
Khe cắm mở rộng | MicroSD có thể truy cập hỗ trợ lên đến 256 GB SDXC |
SIM | Chỉ TC57x: 1 nano SIM; 1 eSIM |
Kết nối mạng | TC52x/TC52ax/TC57x: WLAN, WPAN (Bluetooth), USB 2.0, Tốc độ cao (Máy chủ và Máy khách) Chỉ TC57x: WWAN |
Thông báo | Âm báo; đèn LED đa màu; phản hồi xúc giác |
Bàn phím | Bàn phím trên màn hình và bàn phím doanh nghiệp |
Thoại và Âm thanh | Ba micrô có khả năng khử tiếng ồn; cảnh báo rung; loa hướng về phía trước; hỗ trợ tai nghe không dây Bluetooth; điện thoại loa chất lượng cao; hỗ trợ tai nghe PTT; chuyển mạch mạch thoại di động; Thoại HD; Âm thanh băng thông siêu rộng (SWB) và băng tần đầy đủ (FB); Giắc cắm âm thanh 3.5mm |
Các nút | Bốn nút có thể lập trình: hai nút quét chuyên dụng, nút nhấn để nói chuyên dụng và nút tăng/giảm âm lượng |
Đặc điểm hiệu suất | |
CPU | TC52x/TC57x/TC52ax: Qualcomm Snapdragon™ 660 octa-core, 2.45 GHz |
Hệ điều hành | TC52x: Có thể nâng cấp lên Android 14 TC57x: Có thể nâng cấp lên Android 14 TC52ax: Có thể nâng cấp lên Android 14 |
Bộ nhớ | TC52x/TC57x: 4GB RAM/32GB UFS Flash TC52ax: 4GB RAM/64GB UFS Flash |
Bảo mật | FIPS 140-2 Đã xác thực (ISO 19790) và được chứng nhận Tiêu chí chung (ISO 15408); Mật mã FIPS 140-2 có thể được bật trên các cấu hình chọn lọc thông qua yêu cầu SKU tùy chỉnh; Hỗ trợ Khởi động an toàn và Khởi động đã xác minh. |
Chứng nhận chung | |
Chứng nhận | Tuân thủ TAA; Duy trì chứng nhận ARCore Google; Android Enterprise Recommended |
Môi trường người dùng | |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến 50°C |
Nhiệt độ lưu trữ | -40°C đến 70°C |
Độ ẩm | 5% đến 95% không ngưng tụ |
Thông số kỹ thuật thả rơi | Nhiều lần rơi từ 1.8 m xuống bê tông với phụ kiện ủng chắc chắn theo Mil STD 810 G; nhiều lần rơi từ 1.2 m xuống gạch trên bê tông -10°C đến 50°C |
Thông số kỹ thuật nhào lộn | 500 lần nhào lộn 0.5 m, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật nhào lộn của IEC |
Niêm phong | IP68 và IP65 với pin theo các thông số kỹ thuật niêm phong IEC hiện hành |
Phóng điện tĩnh điện (ESD) | +/- 15 kV phóng điện trong không khí; +/- 8 kV phóng điện trực tiếp; +/- 8 kV phóng điện gián tiếp |
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) | |
Cảm biến | Cảm biến ánh sáng Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình |
Từ kế | eCompass tự động phát hiện hướng và hướng |
Cảm biến chuyển động | Gia tốc kế 3 trục với con quay hồi chuyển MEMS |
Cảm biến áp suất | Tự động phát hiện thông tin độ cao để định vị (chỉ TC57x) |
Cảm biến tiệm cận | Tự động phát hiện khi người dùng đặt thiết bị cầm tay vào đầu trong khi gọi điện để tắt đầu ra màn hình và đầu vào cảm ứng |
Thu thập dữ liệu | |
Quét | Tất cả các kiểu máy: SE4720 1D/2D Scan Engine Chỉ TC52ax: SE55 Advanced Range 1D/2D Scan Engine với IntelliFocus |
Camera | Tất cả các kiểu máy: Trước — 5 MP; TC52x/TC57x Sau — 13 MP tự động lấy nét; đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng cân bằng; hỗ trợ chế độ Torch; TC52ax Sau — 13 MP tự động lấy nét theo pha (PDAF); đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng cân bằng; Chế độ Torch |
NFC | ISO 14443 Loại A và B; Thẻ FeliCa và ISO 15693; Chế độ P2P (chỉ lên đến A10) và Mô phỏng thẻ qua Máy chủ; Mô phỏng thẻ qua UICC (chỉ các thiết bị đầu cuối WWAN) |
Truyền thông không dây WAN, Dữ liệu và Thoại (Chỉ TC57x) | |
Băng tần tần số vô tuyến | Hỗ trợ VoLTE, Tổng hợp nhà cung cấp lên đến 3DL Chứng nhận AT&T FirstNet Ready Chứng nhận Verizon PNTM LTE FDD: 700/800/850/900/1800/1900/AWS/2100/2600 (28,13,14,12,17/19,20/5,26/8/3/2,25/4,66/1/7); LTE TDD: 1900/2300/2500 (39/40/41,38); UMTS/HSPA/HSPA+: 850/900/AWS/1900/2100 (5/8/4/2/1); GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/1900 |
GPS | Chỉ TC57x: GPS tự động, đồng thời; GLONASS; Gallileo; BeiDou và A-GPS; hỗ trợ IZAT™ XTRA |
Đa phương tiện | Wi-Fi Multimedia™ (WMM) và WMM-PS; TSPEC |
Mạng LAN không dây | |
Radio | IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax4; 2x2 MU-MIMO; Wi-Fi™ certified; Băng tần kép đồng thời; IPv4, IPv6 |
Tốc độ dữ liệu | 5GHz: 802.11a/n/ac/ax4 — 20MHz, 40MHz, 80MHz - lên đến 1201 Mbps; 2.4GHz: 802.11b/g/n/ax4 — 20MHz lên đến 286.8 Mbps |
Kênh hoạt động | Kênh 1-13 (2412-2472 MHz): 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13 Kênh 36-165 (5180-5825 MHz): 36,40,44,48,52 56,60,64,100,104,108,112,116,120,124,128,132,136, 140,144,149,153,157,161,165 Băng thông kênh: 20, 40, 80 MHz |
Bảo mật và mã hóa | WEP (40 hoặc 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP, và AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP và AES); WPA3 Enterprise (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2); EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP và EAP-PWD; Chế độ WPA3 Enterprise 192-bit (GCMP-256) — EAP-TLS; Mở rộng mở (OWE) |
Chứng nhận | Chứng nhận Liên minh Wi-Fi: Wi-Fi CERTIFIED n; Wi-Fi CERTIFIED ac; Wi-Fi CERTIFIED 6 (chỉ TC52ax); Wi-Fi Enhanced Open; WPA2-Personal; WPA2-Enterprise; WPA3-Personal; WPA3-Enterprise (bao gồm chế độ 192-bit); Khung quản lý được bảo vệ; Wi-Fi Agile Multiband; WMM; WMM-Tiết kiệm điện; WMM-Kiểm soát chấp nhận; Thoại-Doanh nghiệp; Wi-Fi Direct |
Chuyển vùng nhanh | Bộ nhớ cache PMKID; Cisco CCKM; 802.11r (OTA); OKC |
Mạng PAN không dây | |
Bluetooth | Class 2, Bluetooth v5.0 (TC52x/TC57x) và Bluetooth v5.1 (TC52ax); Bluetooth Low Energy |
Công ty TNHH DACO – Nhà cung cấp sản phẩm Zebra chính hãng, giá tốt nhất Việt Nam
Bằng sự tận tâm và trách nhiệm, DACO cam kết sẽ đem đến cho bạn sản phẩm với mức giá hợp lý cũng như chất lượng dịch vụ tốt nhất từ: hỗ trợ tư vấn, mua hàng, giao hàng, bảo hành sửa chữa,...
Hãy liên hệ qua Email: 0904 675 995 để được hỗ trợ tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Sản Phẩm Liên quan
Công Ty TNHH DACO - Nhà Cung Cấp Giải pháp Quản Lý Sản Xuất, Thiết Bị Tự Động Hóa Và Dịch Vụ Kỹ Thuật Công Nghiệp
Địa chỉ: Số 146, Đường Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội
Hotline: 0904 675 995
Email: kinhdoanh@dacovn.com
Website: www.peppermillapartments.com